Từ điển Thiều Chửu
拖 - tha/đà
① Kéo, cũng đọc là chư đà.

Từ điển Trần Văn Chánh
拖 - đà/tha
① Kéo, dắt: 把箱 子拖到這裡來 Kéo cái rương lại đây; ② Kéo dài, ngâm tôm: 這件事拖了幾個月 Việc này đã kéo dài mất mấy tháng rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拖 - đà
Dắt. Kéo — Đem tới — Thòng xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拖 - tha
Như hai chữ Tha 拕, 扡 — Chiếm đoạt.


拖刀 - đà đao || 拖累 - đà luỵ ||